Tử vi ngày 22 2 2024 - Ngày 22/2/2024 tốt hay xấu

Một ngày có thể xảy ra rất nhiều công việc, bạn đã làm gì để có thể bắt đầu một ngày mới với thật nhiều may mắn và niềm vui. Hãy để tử vi ngày ngày tháng năm giúp bạn điều đó.


Xem tử vi ngày ngày tháng năm sẽ cho bạn biết những gì?
 

Khi xem tử vi ngày bạn có thể biết được đầy đủ trên tất cả phương diện về giờ tốt, ngũ hành, hôm nay bạn có may mắn hay không, thích hợp cho bạn làm những công việc gì. Bằng việc xem tử vi ngày bạn có thể phòng trước được những việc không may có thể xảy ra, như vậy công việc hàng ngày có bạn có diễn ra suôn sẻ.


Bạn có thể xem tử vi ngày ngày tháng năm như thế nào?
 

Bạn có thể biết được ngày tiếp theo mình nên làm như thế nào để có được nhiều may mắn bằng các bước sau:
Bước 1: truy cập công cụ “ tử vi hàng ngày người tuổi $canchi”
Bước 2: nhập đầy đủ thông tin và ngày xem
Bước 3: nhấp xem ngay

Như vậy bạn có thể biết được tủ vi ngày mới hoặc ngày hôm sau của mình sẽ như thế nào.

 

Chi tiết tử vi ngày ngày 22 tháng 2 năm 2024

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

Tí (23:00-0:59)

Sửu (1:00-2:59)

Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-12:59)

Mùi (13:00-14:59)

Tuất (19:00-20:59)

Dần (3:00-4:59)

Thìn (7:00-8:59)

Tỵ (9:00-10:59)

Thân (15:00-16:59)

Dậu (17:00-18:59)

Hợi (21:00-22:59)


Ngày Bính Thìn - Sa trung Thổ
Ngày cát


Ngày Thìn nhị hợp Dậu, tam hợp với Tý và Thân tạo thành Thủy cục.


Ngày Thìn xung với Tuất, phá Sửu, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão,tuyệt Tuất.


Loại ngày:

  • : một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt cho tuổi Thìn

  • : một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Dương Công Kỵ Nhật kỵ nhất xuất hành. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Trong trường hợp quý bạn đang có ý định xuất hành đi lại trong thời gian này, vui lòng chọn một ngày khác thích hợp hơn tại Tuổi Thìn xuất hành ngày nào tốt để chọn được ngày tốt hợp tuổi.

Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.

 

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

 

Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hành

Sao Tốt: Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Sao Xấu: Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quả tú: Xấu với việc giá thú (cưới xin)


Đặc biệt tốt với các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất
- Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. - Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành trong tháng 2 năm 2024

Tử vi tuần này của bạn

Thứ hai
23
6
2025
Ngày: Xấu

việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.

Xem tử vi 23/6/2025
Thứ ba
24
6
2025
Ngày: Xấu

việc nên làm: Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.

Xem tử vi 24/6/2025
Thứ tư
25
6
2025
Ngày: Xấu

việc nên làm: Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.

Xem tử vi 25/6/2025
Thứ năm
26
6
2025
Ngày: Tốt

việc nên làm:

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

Xem tử vi 26/6/2025
Thứ sáu
27
6
2025
Ngày: Tốt

việc nên làm: công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.

Xem tử vi 27/6/2025
Thứ bảy
28
6
2025
Ngày: Tốt

việc nên làm: Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.

Xem tử vi 28/6/2025
Chủ nhật
29
6
2025
Ngày: Xấu

việc nên làm: Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.

Xem tử vi 29/6/2025

Xem tử vi 22 2 2024 cho biết ngày 22-2-2024 tốt hay xấu. Khi xem ngày 22 tháng 2 năm 2024 bạn sẽ biết diễn biến ngày và giờ tốt ngày 22/2/2024

CÔNG CỤ CÙNG CHUYÊN MỤC

LUẬN TỬ VI NGƯỜI TUỔI THÌN

Mục đích xem
Ngày tháng năm sinh
Ngày tháng năm xem
Giờ sinh
Giới tính

THƯ VIỆN TỔNG HỢP

TƯ VẤN HỎI ĐÁP